K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 7 2019

Đáp án C

Giải thích: Giữa mạo từ “an” và danh từ “friend” cần điền 1 tính từ. Đáp án A là danh từ nên bị loại.

A. magery (n) hình tượng

B. imaginable (adj) có thể tưởng tượng được

C. imaginary (adj) không có thực, hư cấu

D. imaginative (adj) giàu trí tưởng tượng, sáng tạo

Dịch: Những đứa trẻ là con một thường tạo ra một người bạn trong tưởng tượng để chơi cùng.

14 tháng 5 2017

Đáp án C

Kiến thức về từ loại

A. imagery /'imiddʒəri/(n): hình ảnh, hình tượng

B. imaginable /i'mædʒinəbl/(a): có thể tưởng tượng được, có thể hình dung được

C. imaginary /i'mædʒinəri/(a): tưởng tượng, không có thực, ảo

D. imaginative /i'mædʒinətiv/(a): sáng tạo, giàu trí tưởng tượng

Căn cứ vào mạo từ “an” và danh từ “friend” nên vị trí trống cần một tính từ.

Tạm dịch: Những đứa con một thường tạo ra một người bạn tưởng tượng để chơi cùng

=> Đáp án C

28 tháng 2 2017

Đáp án : A

Put up with: chịu đựng được

Stand in for: đại diện cho

Stand up to: kháng cự, đối đầu

Sit out: ngồi ngoài trời

Ơ đây chọn “ put up with” theo nghĩa dịch ( tôi không thể chịu đựng được âm thanh đó thêm được nữa) 

15 tháng 8 2018

Đáp án D

A.     Sai ở “Whatever”

B.       Sai vì đảo động từ “seems” lên trước chủ từ “it”

C.     Không hợp nghĩa

D.     Đúng cấu trúc:  No matter how/ However + adj + SVO

Dịch: Dù điều đó có vẻ xuất chúng/ khó tin, (nhưng) Jim đã là một nhà văn có thành tựu khi vẫn còn là một đứa trẻ.

28 tháng 3 2019

Đáp án B

Regardless of = bất chấp, bất kể

Dịch: Bất kì đứa trẻ nào đều có quyền học tập giáo dục bất kể giới tính, tín ngưỡng, chủng tộc và quốc tịch.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

17 tháng 10 2019

Chọn B

21 tháng 9 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

image (n): hình ảnh                                       

imagine (v): tưởng tượng

imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng           

imaginary (adj): do tưởng tượng mà có

Trước danh từ (friend) cần dùng tính từ.

Tạm dịch: Khi còn nhỏ, tôi có một người bạn tưởng tượng tên là Polly. 

5 tháng 1 2017

Đáp án A

Vị trí chỗ tống cần một danh từ chỉ người

2 tháng 4 2017

Đáp án B

Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ với not only...but slso...[ không những...mà còn...]

Not only + trợ động từ + S + động từ chính but +S + also + V + O

 Câu này dịch như sau: Bông hoa không những xinh đẹp mà nó còn thể hiện chức năng quan trọng trong quá trình tái sản xuất thực vật